Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Iran Cầu thủĐội hình 23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp Iraq vào ngày 14 tháng 11 năm 2019.
Cập nhật đến ngày 14 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Iraq.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alireza Beiranvand | 19 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | 40 | 0 | Persepolis |
12 | 1TM | Rashid Mazaheri | 18 tháng 5, 1989 (30 tuổi) | 3 | 0 | Tractor |
22 | 1TM | Payam Niazmand | 6 tháng 4, 1995 (24 tuổi) | 0 | 0 | Sepahan |
2 | 2HV | Vouria Ghafouri | 20 tháng 9, 1987 (32 tuổi) | 27 | 0 | Esteghlal |
4 | 2HV | Siavash Yazdani | 2 tháng 3, 1992 (28 tuổi) | 0 | 0 | Esteghlal |
5 | 2HV | Milad Mohammadi | 29 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | 34 | 0 | Gent |
8 | 2HV | Morteza Pouraliganji | 19 tháng 4, 1992 (27 tuổi) | 41 | 2 | Al-Arabi |
13 | 2HV | Hossein Kanaani | 23 tháng 3, 1994 (26 tuổi) | 16 | 1 | Persepolis |
15 | 2HV | Mohammad Naderi | 5 tháng 10, 1996 (23 tuổi) | 1 | 0 | Persepolis |
19 | 2HV | Majid Hosseini | 20 tháng 6, 1996 (23 tuổi) | 13 | 0 | Trabzonspor |
23 | 2HV | Ramin Rezaeian | 21 tháng 3, 1990 (30 tuổi) | 45 | 2 | Al-Shahania |
3 | 3TV | Ali Gholizadeh | 10 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 6 | 3 | Charleroi |
6 | 3TV | Ahmad Nourollahi | 2 tháng 1, 1993 (27 tuổi) | 7 | 2 | Persepolis |
7 | 3TV | Masoud Shojaei Đội trưởng | 9 tháng 6, 1984 (35 tuổi) | 87 | 9 | Tractor |
9 | 3TV | Omid Ebrahimi | 16 tháng 9, 1987 (32 tuổi) | 51 | 0 | Eupen |
11 | 3TV | Vahid Amiri | 2 tháng 4, 1988 (31 tuổi) | 52 | 1 | Persepolis |
14 | 3TV | Ali Karimi | 11 tháng 2, 1994 (26 tuổi) | 11 | 0 | Esteghlal |
16 | 3TV | Mehdi Torabi | 10 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 30 | 6 | Persepolis |
21 | 3TV | Mohammad Mohebi | 20 tháng 12, 1998 (21 tuổi) | 3 | 2 | Sepahan |
10 | 4TĐ | Karim Ansarifard Đội phó | 3 tháng 4, 1990 (29 tuổi) | 81 | 26 | Al-Sailiya |
17 | 4TĐ | Mehdi Taremi | 18 tháng 7, 1992 (27 tuổi) | 45 | 21 | Rio Ave |
18 | 4TĐ | Kaveh Rezaei | 5 tháng 4, 1992 (27 tuổi) | 12 | 1 | Charleroi |
20 | 4TĐ | Sardar Azmoun | 1 tháng 1, 1995 (25 tuổi) | 50 | 32 | Zenit Saint Petersburg |
Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Hossein Hosseini | 30 tháng 6, 1992 (27 tuổi) | 4 | 0 | Esteghlal | Hồng Kông, 10 tháng 9 năm 2019 |
TM | Mehdi Amini | 15 tháng 9, 1996 (23 tuổi) | 0 | 0 | Paykan | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
TM | Ahmad Gohari | 12 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Saipa | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
TM | Amir Abedzadeh | 26 tháng 4, 1993 (26 tuổi) | 3 | 0 | Marítimo | Hàn Quốc, 11 tháng 6 năm 2019 |
HV | Morteza Mansouri | 23 tháng 6, 1990 (29 tuổi) | 0 | 0 | Sepahan | Bahrain, 15 tháng 10 năm 2019 |
HV | Saeid Aghaei | 9 tháng 2, 1995 (25 tuổi) | 5 | 0 | Sepahan | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
HV | Mohammad Ansari | 23 tháng 9, 1991 (28 tuổi) | 4 | 0 | Persepolis | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
HV | Danial Esmaeilifar | 26 tháng 2, 1993 (27 tuổi) | 0 | 0 | Zob Ahan | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
HV | Hossein Moradmand | 22 tháng 6, 1993 (26 tuổi) | 0 | 0 | Padideh | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
HV | Iman Salimi | 1 tháng 6, 1996 (23 tuổi) | 0 | 0 | Tractor | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
HV | Mehdi Shiri | 31 tháng 1, 1991 (29 tuổi) | 0 | 0 | Persepolis | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
HV | Rouzbeh Cheshmi | 24 tháng 7, 1993 (26 tuổi) | 18 | 1 | Cầu thủ tự do | Hàn Quốc, 11 tháng 6 năm 2019 |
HV | Sadegh Moharrami | 1 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 4 | 0 | Lokomotiva | Hàn Quốc, 11 tháng 6 năm 2019 |
HV | Mohammad Reza Khanzadeh | 11 tháng 5, 1991 (28 tuổi) | 13 | 1 | Al-Ahli | Asian Cup 2019 |
TV | Ehsan Hajsafi INJ | 25 tháng 2, 1990 (30 tuổi) | 109 | 6 | Tractor | Bahrain, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Mehrdad Mohammadi | 29 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | 2 | 1 | Aves | Bahrain, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Omid Noorafkan | 9 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | 1 | 0 | Sepahan | Bahrain, 15 tháng 10 năm 2019 |
TV | Ashkan Dejagah INJ | 5 tháng 7, 1986 (33 tuổi) | 59 | 11 | Tractor | Campuchia, 10 tháng 10 năm 2019 |
TV | Alireza Jahanbakhsh | 11 tháng 8, 1993 (26 tuổi) | 50 | 7 | Brighton & Hove Albion | Hồng Kông, 10 tháng 9 năm 2019 |
TV | Mehdi Torabi | 10 tháng 9, 1994 (25 tuổi) | 30 | 6 | Persepolis | Hồng Kông, 10 tháng 9 năm 2019 |
TV | Ahmad Abdollahzadeh | 6 tháng 5, 1993 (26 tuổi) | 4 | 0 | Foolad | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
TV | Majid Aliyari | 2 tháng 3, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Saipa | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
TV | Reza Asadi | 17 tháng 1, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Tractor | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
TV | Amir Hossein Karimi | 9 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Paykan | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
TV | Mohammad Karimi | 20 tháng 2, 1996 (24 tuổi) | 0 | 0 | Sepahan | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
TV | Arash Rezavand | 5 tháng 10, 1993 (26 tuổi) | 0 | 0 | Esteghlal | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
TV | Saeed Vasei | 19 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | Paykan | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
TV | Saeid Ezatolahi | 1 tháng 10, 1996 (23 tuổi) | 30 | 1 | Eupen | Hàn Quốc, 11 tháng 6 năm 2019 |
TV | Farshad Ahmadzadeh | 23 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | 0 | 0 | Śląsk Wrocław | Asian Cup 2019 |
TĐ | Allahyar Sayyadmanesh | 29 tháng 6, 2001 (18 tuổi) | 1 | 1 | İstanbulspor | Hồng Kông, 10 tháng 9 năm 2019 |
TĐ | Shahriar Moghanlou | 21 tháng 12, 1994 (25 tuổi) | 0 | 0 | Malavan | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
TĐ | Peyman Ranjbari | 21 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | 0 | 0 | Gol Gohar | Giao hữu không chính thức, 15 tháng 7 năm 2019 |
TĐ | Ali Alipour | 12 tháng 11, 1994 (25 tuổi) | 3 | 0 | Persepolis | Hàn Quốc, 11 tháng 6 năm 2019 |
TĐ | Saman Ghoddos | 6 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | 21 | 2 | Amiens | Nhật Bản, 28 tháng 1 năm 2019 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Iran Cầu thủLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Iran http://www.abc.net.au/news/2015-01-25/iran-lodges-... http://edition.cnn.com/2011/SPORT/01/11/football.a... http://www.cnn.com/2011/SPORT/football/01/19/footb... http://www.fifa.com/associations/association=irn/i... http://www.goal.com/en/news/2377/top-10/2010/11/17... http://newspaper.iran-daily.com/newspaper/page/492... http://www.iraqinews.com/sports/afc-rejects-irania... http://www.rsssf.com/tablesk/kabul-indep41.html http://www.teammelli.com/2014/10/15/mehrdad-poolad... http://www.teammelli.com/2015/01/21/iraq-vs-iran-a...